Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
28
|
82
|
16
|
G7 |
085
|
746
|
117
|
G6 |
8005
0353
6266
|
0326
3086
8378
|
9043
5020
3484
|
G5 |
4388
|
2384
|
6202
|
G4 |
44126
45069
69136
18032
54367
75913
68081
|
64649
27524
01420
75023
79358
19833
93541
|
52248
81843
12204
38552
29964
53249
56518
|
G3 |
07109
79741
|
23896
21193
|
37096
11487
|
G2 |
50482
|
88720
|
63355
|
G1 |
59853
|
41464
|
72055
|
ĐB |
241605
|
118869
|
965636
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 05, 05, 09 | 02, 04 | |
1 | 13 | 16, 17, 18 | |
2 | 26, 28 | 20, 20, 23, 24, 26 | 20 |
3 | 32, 36 | 33 | 36 |
4 | 41 | 41, 46, 49 | 43, 43, 48, 49 |
5 | 53, 53 | 58 | 52, 55, 55 |
6 | 66, 67, 69 | 64, 69 | 64 |
7 | 78 | ||
8 | 81, 82, 85, 88 | 82, 84, 86 | 84, 87 |
9 | 93, 96 | 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
57
|
47
|
58
|
G7 |
096
|
029
|
878
|
G6 |
5066
8546
5229
|
6890
0953
0856
|
0961
8300
2587
|
G5 |
1927
|
5564
|
8608
|
G4 |
79793
61083
43243
44218
83922
48011
43845
|
11940
66030
01169
29433
98282
58052
26182
|
40001
55240
00085
96695
71178
13415
19034
|
G3 |
64386
80740
|
90720
42415
|
31436
04168
|
G2 |
06099
|
69007
|
59314
|
G1 |
03148
|
92684
|
97957
|
ĐB |
268674
|
435519
|
588834
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 07 | 00, 01, 08 | |
1 | 11, 18 | 15, 19 | 14, 15 |
2 | 22, 27, 29 | 20, 29 | |
3 | 30, 33 | 34, 34, 36 | |
4 | 40, 43, 45, 46, 48 | 40, 47 | 40 |
5 | 57 | 52, 53, 56 | 57, 58 |
6 | 66 | 64, 69 | 61, 68 |
7 | 74 | 78, 78 | |
8 | 83, 86 | 82, 82, 84 | 85, 87 |
9 | 93, 96, 99 | 90 | 95 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
58
|
81
|
G7 |
250
|
876
|
G6 |
2651
7490
9437
|
8491
2008
1783
|
G5 |
7080
|
9290
|
G4 |
52376
27039
64960
11246
86792
64758
33012
|
96389
53124
28415
93479
79236
26262
01103
|
G3 |
73322
22996
|
23725
56670
|
G2 |
37780
|
86177
|
G1 |
52052
|
52232
|
ĐB |
890447
|
715399
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 03, 08 | |
1 | 12 | 15 |
2 | 22 | 24, 25 |
3 | 37, 39 | 32, 36 |
4 | 46, 47 | |
5 | 50, 51, 52, 58, 58 | |
6 | 60 | 62 |
7 | 76 | 70, 76, 77, 79 |
8 | 80, 80 | 81, 83, 89 |
9 | 90, 92, 96 | 90, 91, 99 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
32
|
27
|
75
|
G7 |
236
|
900
|
730
|
G6 |
6416
2811
2011
|
0235
8355
9067
|
0443
2244
4631
|
G5 |
5877
|
4905
|
4400
|
G4 |
43009
21619
21705
94385
73114
71197
49213
|
52586
03841
29371
65568
74248
62209
54143
|
75498
83728
36323
52186
91526
66570
62518
|
G3 |
86165
84108
|
49374
68409
|
88577
61746
|
G2 |
80704
|
25785
|
96396
|
G1 |
59588
|
46177
|
40544
|
ĐB |
814146
|
196458
|
868394
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04, 05, 08, 09 | 00, 05, 09, 09 | 00 |
1 | 11, 11, 13, 14, 16, 19 | 18 | |
2 | 27 | 23, 26, 28 | |
3 | 32, 36 | 35 | 30, 31 |
4 | 46 | 41, 43, 48 | 43, 44, 44, 46 |
5 | 55, 58 | ||
6 | 65 | 67, 68 | |
7 | 77 | 71, 74, 77 | 70, 75, 77 |
8 | 85, 88 | 85, 86 | 86 |
9 | 97 | 94, 96, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
88
|
39
|
G7 |
400
|
186
|
G6 |
5487
4107
6014
|
9258
2415
7858
|
G5 |
0724
|
4584
|
G4 |
00105
11374
47767
90388
08597
70331
45539
|
38609
94862
97458
28437
57119
08567
45542
|
G3 |
51774
59437
|
26116
92833
|
G2 |
19497
|
76284
|
G1 |
08735
|
38572
|
ĐB |
640152
|
562636
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 05, 07 | 09 |
1 | 14 | 15, 16, 19 |
2 | 24 | |
3 | 31, 35, 37, 39 | 33, 36, 37, 39 |
4 | 42 | |
5 | 52 | 58, 58, 58 |
6 | 67 | 62, 67 |
7 | 74, 74 | 72 |
8 | 87, 88, 88 | 84, 84, 86 |
9 | 97, 97 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
17
|
54
|
G7 |
644
|
207
|
G6 |
8539
3981
7259
|
7663
1785
7673
|
G5 |
9909
|
7233
|
G4 |
20525
71483
14428
46513
59277
68910
84575
|
95483
02949
31479
51129
13232
41804
33744
|
G3 |
67649
20805
|
16673
63549
|
G2 |
81687
|
60905
|
G1 |
00248
|
26340
|
ĐB |
631230
|
110639
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05, 09 | 04, 05, 07 |
1 | 10, 13, 17 | |
2 | 25, 28 | 29 |
3 | 30, 39 | 32, 33, 39 |
4 | 44, 48, 49 | 40, 44, 49, 49 |
5 | 59 | 54 |
6 | 63 | |
7 | 75, 77 | 73, 73, 79 |
8 | 81, 83, 87 | 83, 85 |
9 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
48
|
63
|
G7 |
104
|
609
|
G6 |
5461
1221
1986
|
0863
1176
5418
|
G5 |
7651
|
2668
|
G4 |
99139
53366
01088
86973
51926
53922
18061
|
00849
80482
32490
46720
99198
96829
56262
|
G3 |
33264
14517
|
46165
14310
|
G2 |
48830
|
19351
|
G1 |
21461
|
07691
|
ĐB |
301902
|
126808
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 02, 04 | 08, 09 |
1 | 17 | 10, 18 |
2 | 21, 22, 26 | 20, 29 |
3 | 30, 39 | |
4 | 48 | 49 |
5 | 51 | 51 |
6 | 61, 61, 61, 64, 66 | 62, 63, 63, 65, 68 |
7 | 73 | 76 |
8 | 86, 88 | 82 |
9 | 90, 91, 98 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!